| la đà 
 
 
  Ä‘gt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa Ä‘i đưa lại theo chiá»u ngang má»™t cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông  Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.). 
 
 
 |  |